Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024
Trang chủ » Tin tức » Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024
Tháng ba 1, 2024
Du học Đài Loan hiện nay đang trở thành một xu hướng phổ biến tại Việt Nam, không chỉ bởi cơ hội học tập tại các trường đại học hàng đầu thế giới mà còn vì sinh viên có khả năng nhanh chóng nhập cuộc vào thị trường lao động Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp, với mức thu nhập hấp dẫn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng duhocdailoan.labco.vn khám phá Thông tin tuyển sinh của Đại học Quốc lập Đài Loan trong kỳ thu năm 2024, mang đến những cơ hội đặc biệt cho sinh viên quốc tế.
Giới thiệu Đại học Quốc lập Đài Loan
Đại học Quốc lập Đài Loan – 國立臺灣大學
National Taiwan University – NTU
Địa chỉ: Số 1, Khu 4, Đường Roosevelt, Quận Da’an, Thành phố Tân Bắc
Đại học Quốc lập Đài Loan (NTU) đặt trụ sở tại trung tâm thành phố Đài Bắc, nơi được coi là trái tim của kinh tế, văn hóa, tài chính và công nghệ lớn nhất Đài Loan. Với vị trí chiến lược này, NTU tạo ra ấn tượng mạnh mẽ không chỉ đối với sinh viên trong nước mà còn thu hút sự chú ý của sinh viên quốc tế trên toàn thế giới.
Môi trường học tập tại NTU không chỉ mang lại kiến thức chuyên sâu mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tham gia các hoạt động như làm thêm, thực tập và trao đổi kinh nghiệm trong một môi trường phát triển năng động. Sự gần gũi với hệ thống tàu điện ngầm cũng giúp sinh viên dễ dàng di chuyển trong thành phố. Đồng thời, việc có sẵn gần các trung tâm thương mại, khu vui chơi và ẩm thực nổi tiếng tạo ra những trải nghiệm đa dạng và phong phú ngoài học tập.
Môi trường học tập tại NTU không chỉ chất lượng mà còn đẳng cấp và hiện đại, đặc biệt là trong lĩnh vực giáo dục Đài Bắc. Đây là nơi mà sinh viên quốc tế có cơ hội không chỉ trau dồi kiến thức mà còn tận hưởng ẩm thực và văn hóa truyền thống độc đáo của Đài Loan. Bên cạnh đó, NTU cũng gần các điểm du lịch nổi tiếng như Tòa nhà Đài Bắc 101, Bảo tàng Cung điện Quốc gia và Nhà tưởng niệm Tưởng Giới Thạch, Cáp treo Miêu Không, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên khám phá và tận hưởng những trải nghiệm độc đáo sau những ngày học và làm việc mệt mỏi.
Thành tích đào tạo
Thành tích và thành tựu là gì?
Thành tích và thành tựu là hai từ Hán Việt (thành: xong, trọn vẹn, dựng nên; tích: công sức, công lao; tựu: tới, đạt tới). Trong cách dùng hiện tại của tiếng Việt, thành tích là “kết quả tốt đẹp do nỗ lực mà đạt được” (Ví dụ: Học kì vừa rồi, do cố gắng, trường ta đã đạt được nhiều thành tích; Có hai thành tích đáng ghi nhận); thành tựu là “kết quả đạt được hết sức có ý nghĩa, sau một quá trình hoạt động thành công” (Ví dụ: Thành tựu khoa học của ông đã được ứng dụng rộng rãi; Trong lĩnh vực này, chúng ta có quá ít thành tựu). Như vậy, cả thành tích và thành tựu đều nằm trong trường nghĩa tích cực, chỉ một kết quả tốt đẹp nào đó. Việc phấn đấu để đạt được thành tích và thành tựu đều khó khăn và đều đáng cổ vũ, trân trọng. Tuy nhiên, xét về mức độ thì thành tựu được xếp ở bậc cao hơn.
Đại học Quốc lập Đài Loan (NTU) tỏa sáng với danh tiếng lẫy lừng và nhiều thành tựu xuất sắc, củng cố vị thế là trường đại học hàng đầu không chỉ tại Đài Loan mà còn trên phạm vi toàn cầu. Một số thành tựu ấn tượng mà NTU đã đạt được bao gồm:
QS World University Rankings (2018 – 2019):
Xếp thứ 22 ở Châu Á và vị trí 69 trên toàn thế giới, chứng tỏ đội ngũ giáo viên và chất lượng giáo dục tại NTU được đánh giá cao trên trường quốc tế.
CWTS Leiden Ranking (2016):
NTU được xếp hạng là trường đại học tốt nhất thế giới ở vị trí 43, là một minh chứng cho sự nổi bật trong lĩnh vực nghiên cứu và đóng góp khoa học của trường.
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới của Giáo dục Đại học (2020):
Xếp thứ 120 trên thế giới và thứ 25 ở Châu Á, NTU tiếp tục duy trì đẳng cấp cao và uy tín trong cộng đồng giáo dục quốc tế.
CWUR (2019):
Trong bảng xếp hạng của CWUR, NTU đứng thứ 75 trên toàn thế giới và đứng đầu tại Đài Loan, là minh chứng cho sự xuất sắc của trường trong cả lĩnh vực quốc tế và địa phương.
Times Higher Education (2008):
Năm 2008, NTU được đánh giá là trường đại học danh tiếng thứ 124 trên thế giới theo tạp chí “Times Higher Education,” là một động lực lớn cho sự phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục tại trường.
Những thành tựu này không chỉ là nguồn tự hào cho cộng đồng NTU mà còn là lý do khiến trường trở thành điểm đến lựa chọn hàng đầu cho sinh viên quốc tế mong muốn học tập và phát triển sự nghiệp trong một môi trường đẳng cấp và đa dạng.
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024
Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024
Từ ngày 18/12/2023 đến ngày 19/02/2024
Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024
KÝ HIỆU
CHÚ THÍCH
EN
Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh
CH
Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung
EN/CH
Chương trình có các khóa học tiếng Anh cần hoàn thành để tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Chinese Literature
Văn học Trung Quốc
CH
CH
CH
Department of Foreign Languages & Literatures
Văn học & Ngoại ngữ học
EN/CH
EN
EN
Department of History
Lịch sử học
CH
CH
CH
Department of Philosophy
Triết lý học
CH
CH
CH
Department of Anthropology
Nhân loại học
CH
CH
Department of Library & Information Science
Khoa học Thư viện & Thông tin
CH
CH
CH
Department of Drama & Theatre
Kịch & Sân khấu
CH
CH
Department of Art History
Lịch sử Nghệ thuật
CH
CH
Department of Linguistics
Ngôn ngữ học
CH
CH
Department of Musicology
Âm nhạc học
CH
CH
Department of Taiwan Literature
Văn hóa Đài Loan
CH
CH
Department of Teaching Chinese as a Second Language
Dạy tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai
CH
Department of Translation & Interpretation
Biên dịch & Phiên dịch
EN/CH
Khoa Khoa học (College of Science)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Mathematics
Toán học
CH
CH
CH
Department of Physics
Vật lý học
CH
CH
EN/CH
Department of Chemistry
Hóa học
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Geosciences
Khoa học Địa chất
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Psychology
Tâm lý học
CH
CH
CH
Department of Geography
Địa lý học
CH
CH
CH
Department of Atmospheric Sciences
Khoa học Khí quyển
CH
CH
EN/CH
Department of Oceanography
Hải dương học
CH
EN/CH
Department of Astrophysics
Vật lý thiên văn
CH
CH
Department of Applied Physics
Vật lý Ứng dụng
CH
EN/CH
Department of Mathematical Sciences
Khoa học Toán học
CH
Department of Climate Change & Sustainable Development
Biến đổi Khí hậu & Phát triển bền vững
EN
Department of Earth System Science
Khoa học hệ thống Trái đất
EN
Khoa Khoa học Xã hội (College of Social Sciences)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Political Science
Khoa học Chính trị
EN & CH
CH
CH
Department of Economics
Kinh tế học
EN & CH
EN
EN
Department of Sociology
Xã hội học
CH
CH
CH
Department of Social Work
Công tác Xã hội
CH
CH
CH
Department of National Development
Phát triển Quốc gia
CH
Department of Journalism
Báo chí
CH
Department of Public Affairs
Công vụ
CH
Khoa Y (College of Medicine)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Physical Therapy
Vật lý Trị liệu
CH
EN/CH
Department of Pharmacy
Dược
CH
CH
Department of Clinical Laboratory Sciences & Medical Biotechnology
Khoa học Phòng thí nghiệm Lâm sàng & Công nghệ sinh học Y tế
CH
EN/CH
Department of Clinical Dentistry
Nha khoa Lâm sàng
CH
CH
Department of Biochemistry & Molecular Biology
Hóa sinh & Sinh học Phân tử
CH
CH
Department of Pharmacology
Dược lý
CH
CH
Department of Pathology
Bệnh lý
CH
CH
Department of Microbiology
Vi trùng học
CH
CH
Department of Anatomy & Cell Biology
Giải phẫu & Sinh học Tế bào
CH
CH
Department of Toxicology
Độc học
CH
CH
Department of Molecular Medicine
Y học phân tử
en
Department of Medicine
Y học
CH
Department of Immunology
Miễn dịch học
EN/CH
EN/CH
Department of Oral Biology
Sinh học Miệng
CH
CH
Department of Oncology
Ung thư
CH
Department of Medical Genomics & Proteomics
Bộ Gen Y tế & Proteomics
CH
CH
Department of Brain & Mind Sciences
Khoa học Trí não & Tâm trí
EN/CH
Department of Medical Device & Imaging
Thiết bị Y tế & Hình ảnh
EN/CH
EN
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Civil Engineering
Kỹ thuật Dân dụng
EN & CH
EN & CH
EN & CH
Department of Mechanical Engineering
Kỹ thuật Cơ khí
CH
EN & CH
CH
Department of Chemical Engineering
Kỹ thuật Hóa chất
CH
EN & CH
EN & CH
Department of Engineering Science & Ocean Engineering
Khoa học Kỹ thuật & Kỹ thuật Hàng hải
CH
EN & CH
EN & CH
Deparment of Intelligent Engineering & Technology
Công nghệ & Kỹ thuật Thông minh
EN
Deparment of Material Science & Engineering
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu
EN
EN
Deparment of Biomedical Engineering
Kỹ thuật Y sinh
EN/CH
EN & CH
Deparment of Environmental Engineering
Kỹ thuật Môi trường
EN/CH
EN & CH
Deparment of Applied Mechanics
Ứng dụng Cơ học
EN
EN
Deparment of Building & Planning
Xây dựng & Quy hoạch
EN/CH
CH
Deparment of Industrial Engineering
Kỹ thuật Công nghiệp
EN
EN
Deparment of Polymer Science & Engineering
Khoa học & Kỹ thuật Polymer
CH
Deparment of Molecular Science & Technology
Khoa học & Công nghệ Phân tử
EN
Deparment of Sustainable Chemical Science & Technology
Khoa học & Công nghệ Hóa học Bền vững
EN
Khoa Tài nguyên Sinh học & Nông nghiệp (College of Bioresources & Agriculture)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Agronomy
Nông nghiệp học
CH
CH
CH
Department of Bioenvironmental Systems Engineering
Kỹ thuật Hệ thống Môi trường Sinh học
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Agricultural Chemistry
Hóa học Nông nghiệp
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Forestry & Resource Conservation
Lâm nghiệp & Bảo tồn Tài nguyên
CH
EN & CH
EN & CH
Department of Animal Science & Technology
Khoa học & Kỹ thuật Động vật
CH
CH
CH
Department of Agricultural Economics
Kinh tế Nông nghiệp
CH
EN
CH
Department of Horticulture & Landscape Architecture
Kiến trúc làm vườn & Cảnh quan
CH
CH
CH
Department of Veterinary Medicine
Thú Y
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Bio-Industry Communication & Development
Truyền thông & Phát triển Công nghiệp Sinh học
CH
CH
Department of Biomechatronics Engineering
Kỹ thuật Cơ điện tử Sinh học
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Entomology
Côn trùng học
CH
EN
EN
Department of Plant Pathology & Microbiology
Bệnh học & Vi sinh thực vật
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Biotechnology & Food Nutrition
Công nghệ Sinh học & Dinh dưỡng Thực phẩm
EN
Department of Food Science & Technology
Khoa học & Công nghệ Thực phẩm
EN/CH
EN/CH
Department of Biotechnology
Công nghệ SInh học
EN
EN
Department of Veterinary Clinical Science
Khoa học Lâm sàng Thú y
EN/CH
Department of Molecular & Comparative Pathobiology
Phân tử & So sánh Sinh bệnh học
EN/CH
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Business Administration
Quản trị Kinh doanh
CH
Department of Accounting
Kế toán
CH
CH
CH
Department of International Business
Kinh doanh Quốc tế
CH
CH
CH
Department of Information Management
Quản trị Thông tin
CH
CH
CH
Global MBA Program
Chương trình Quốc tế Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
EN
Khoa Y tế Công cộng (College of Public Health)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Public Health
Y tế Công cộng
CH
CH
Department of Environmental & Occupational Health Sciences
Khoa học sức khỏe Môi trường & Nghề nghiệp
CH
Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính (College of Electrical Engineering & Computer Science)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Electrical Engineering
Kỹ thuật Điện
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Computer Science & Information Engineering
Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Photonics & Optoelectronics
Quang tử & Quang điện tử
EN/CH
EN/CH
Department of Communication Engineering
Kỹ thuật Truyền thông
EN/CH
EN/CH
Department of Electronics Engineering
Kĩ thuật Điện tử
EN/CH
EN/CH
Department of Networking & Multimedia
Mạng & Đa phương tiện
EN/CH
EN/CH
Department of Biomedical Electronics & Bioinformatics
Điện tử Y sinh & Tin Sinh học
EN/CH
EN
Department of Data Science
Khoa học Dữ liệu
CH
CH
Department of Bioinformatics
Tin Sinh học
EN
Department of Artificial Intelligence of Things
Trí tuệ nhân tạo Vạn vật
EN
Khoa Luật (College of Law)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Law
Luật
CH
EN/CH
EN/CH
Khoa Khoa học Đời sống (College of Life Science)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Life Science
Khoa học Đời sống
CH
EN/CH
EN/CH
Department of Biochemical Science & Technology
Khoa học & Công nghệ Sinh hóa
CH
CH
CH
Department of Plant Biology
Thảm thực vật
EN
EN
Department of Molecular & Cellular Biology
Sinh học phân tử & Tế bào
CH
CH
Department of Ecology & Evolutionary Biology
Sinh thái & Sinh học Tiến hóa
EN
EN
Department of Fisheries Science
Khoa học Thủy sản
EN/CH
EN/CH
Department of Biochemical Sciences
Khoa học Sinh hóa
CH
CH
Department of Genome & Systems Biology
Hệ gen & Hệ thống Sinh học
EN
EN
Department of Interdisciplinary Neuroscience
Khoa học Thần kinh liên ngành
EN
Khoa Quốc tế (International College)
NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Global Undergraduate Program in Semiconductors
Chương trình Đại học toàn cầu về Chất Bán dẫn
EN
Department of Global Agriculture Technology & Genomic Science
Công nghệ nông nghiệp & Khoa học gen
EN
Department of Biodiversity
Đa dạng Sinh học
EN
Department of Smart Medicine & Health Informatics
Y học thông minh & Tin học Sức khỏe
EN
Department of Disaster Risk Reduction & Resilience
Giảm Rủi ro thiên tai & Khả năng phục hồi
EN
Khoa Công nghệ Tiên tiến (College of Advanced Technology)
NGÀNH
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
Department of Integrated Circuit Design & Automation
Thiết kế Mạch tích hợp & Tự động hóa
EN/CH
EN/CH
Department of Semiconductor Device, Material,& Hetero-integration
Thiết bị bán dẫn, vật liệu & tích hợp dị thể
EN/CH
EN/CH
Department of Nanoengineering & Nanoscience
Kỹ thuật & Khoa học nano
EN/CH
EN/CH
Department of Precision Health & Intelligent Medicine
Y tế chính xác & Y học thông minh
EN/CH
EN/CH
Học phí & tạp phí Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024
KHOA/ NGÀNH
CỬ NHÂN
THẠC SĨ/ TIẾN SĨ
Nghệ thuật Tự do; Khoa học xã hội; Luật
50,460
51,280
Khoa học; Tài nguyên sinh học & Nông nghiệp
58,520
57,780
Kỹ thuật; Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính; Công nghệ Tiên tiến
58,940
60,720
Y học; Y tế Công cộng
62,100
62,360 – 150,000
Quản trị
51,220
51,580
Khoa học Đời sống
60,520
57,780
Quốc tế
250,000
80,000 – 100,000
Đơn vị tính: NTD/ Kỳ
Các chi phí khác Đại học Quốc lập Đài Loan
PHÂN LOẠI
CHI PHÍ
Sách
4,500 – 7,500
KTX
7,900 – 46,800
Bảo hiểm NHI
4,956
Chi phí Sinh hoạt
48,000 – 72,000
Đơn vị tính: NTD/ Kỳ
Học bổng Đại học Quốc lập Đài Loan
Hệ Cử nhân: Giảm Học phí đến 65,000 NTD & Trợ cấp 8,000 NTD/ Tháng